Thực đơn
Đại_hội_Thể_thao_Đông_Nam_Á_2003 Bảng xếp hạngChủ nhà
1 | Việt Nam (VIE) | 158 | 97 | 91 | 346 |
2 | Thái Lan (THA) | 90 | 93 | 98 | 281 |
3 | Indonesia (INA) | 55 | 68 | 98 | 221 |
4 | Philippines (PHI) | 48 | 54 | 75 | 177 |
5 | Malaysia (MAS) | 44 | 42 | 59 | 145 |
6 | Singapore (SIN) | 30 | 33 | 50 | 113 |
7 | Myanmar (MYA) | 16 | 43 | 50 | 109 |
8 | Lào (LAO) | 1 | 5 | 15 | 21 |
9 | Campuchia (CAM) | 1 | 5 | 11 | 17 |
10 | Brunei (BRU) | 1 | 1 | 8 | 10 |
11 | Đông Timor (TLS) | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tổng cộng (11 Quốc gia) | 444 | 441 | 555 | 1440 |
---|
Thực đơn
Đại_hội_Thể_thao_Đông_Nam_Á_2003 Bảng xếp hạngLiên quan
Đại học Harvard Đại học Bách khoa Hà Nội Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh Đại học Quốc gia Hà Nội Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Đại học Cambridge Đại học Oxford Đại hội đại biểu Nhân dân toàn quốc Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Đại_hội_Thể_thao_Đông_Nam_Á_2003 https://web.archive.org/web/20030622032052/http://... https://web.archive.org/web/20040405182307/http://...